1 |
tri ânTri là nhớ mãi mãi không quên, Ân là ân tình Suy ra Tri Ân là ghi nhớ Ân tình của người đối với mình
|
2 |
tri ânBiết ơn của người khác đối với mình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tri ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tri ân": . tri ân tri ân Trí Yên trị an Trị An. Những từ có chứa "tri ân":&n [..]
|
3 |
tri ânBiết ơn của người khác đối với mình
|
4 |
tri ân Biết ơn. | : ''Huống chi việc cũng việc nhà,.'' | : ''Lựa là thâm tạ mới là '''tri ân''' (Truyện Kiều)''
|
5 |
tri ân(Từ cũ) biết ơn tỏ lòng tri ân
|
6 |
tri ânCảm phục: Trả ơn vì sự sung sướng Người đã mang lại
|
7 |
tri ânCảm phục Biết ơn Trả ơn vì sự sung sướng Người đã mang lại
|
8 |
tri ânBiết ơn : Huống chi việc cũng việc nhà, Lựa là thâm tạ mới là tri ân (K).
|
<< kinh luân | tri kỷ >> |