Ý nghĩa của từ tri ân là gì:
tri ân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tri ân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tri ân mình

1

19 Thumbs up   7 Thumbs down

tri ân


Tri là nhớ mãi mãi không quên, Ân là ân tình Suy ra Tri Ân là ghi nhớ Ân tình của người đối với mình
chithanh2907 - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2013

2

13 Thumbs up   10 Thumbs down

tri ân


Biết ơn của người khác đối với mình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tri ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tri ân": . tri ân tri ân Trí Yên trị an Trị An. Những từ có chứa "tri ân":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   10 Thumbs down

tri ân


Biết ơn của người khác đối với mình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

tri ân


Biết ơn. | : ''Huống chi việc cũng việc nhà,.'' | : ''Lựa là thâm tạ mới là '''tri ân''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   8 Thumbs down

tri ân


(Từ cũ) biết ơn tỏ lòng tri ân
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tri ân


Cảm phục:
Trả ơn vì sự sung sướng Người đã mang lại
DaiToDai0609 - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2016

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tri ân


Cảm phục
Biết ơn
Trả ơn vì sự sung sướng Người đã mang lại
DaiToDai0609 - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2016

8

5 Thumbs up   9 Thumbs down

tri ân


Biết ơn : Huống chi việc cũng việc nhà, Lựa là thâm tạ mới là tri ân (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kinh luân tri quá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa